Giá xe Toyota Fortuner đã qua sử dụng tháng 03/2023
Cùng tham khảo giá bán của những chiếc Toyota Fortuner đã qua sử dụng qua từng đời xe cũng như giá chi tiết các phiên bản hiện đang rao bán trên thị trường trong tháng 3 này.
Toyota Fortuner thế hệ mới bao gồm 2 mẫu xe Fortuner máy dầu và Fortuner máy xăng đã trở thành chiếc SUV bán chạy nhất của Toyota tại thị trường Việt Nam ngay từ những ngày đầu xuất hiện trên thị trường. Ở phiên bản mới nhất, Toyota Việt Nam thông báo tăng giá tất các các phiên bản xe Fortuner, kèm theo đó ở phiên bản nhập khẩu sẽ được nâng cấp thêm trang bị an toàn.
Toyota Fortuner cũ hiện tại đang được rao bán trên bonbanh.com với các đời xe từ năm 2012 đến 2022 với số lượng tin đăng tin xe trên toàn quốc. Giá xe Toyota Fortuner cũ theo từng năm cụ thể như sau.
Giá xe Toyota Fortuner cũ cập nhật tháng 03/2023 trên Bonbanh
- Toyota Fortuner 2022 : giá từ 1020 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2021 : giá từ 945 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2020 : giá từ 781 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2019 : giá từ 750 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2018 : giá từ 698 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2017 : giá từ 685 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2016 : giá từ 550 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2015 : giá từ 520 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2014 : giá từ 460 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2013 : giá từ 385 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2012 : giá từ 365 triệu đồng
- Toyota Fortuner 2007 - 2011: giá từ 356 triệu đồng
Bảng giá xe Toyota Fortuner cũ chi tiết theo năm trên Bonbanh cập nhật tháng 03/2023
Phiên bản | Giá thấp nhất | Giá trung bình | Giá cao nhất |
Toyota Fortuner 2022 | |||
Toyota Fortuner Legender 2.8L 4x4 AT máy dầu - 2022 | 1.390.000.000 | 1.440.000.000 | 1.470.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7L 4x4 AT máy xăng nhập khẩu - 2022 | 1.218.000.000 | 1.234.000.000 | 1.280.000.000 |
Toyota Fortuner Legender 2.4L 4x2 AT máy dầu - 2022 | 1.180.000.000 | 1.260.000.000 | 1.348.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7L 4x2 AT máy xăng nhập khẩu - 2022 | 1.172.000.000 | 1.172.000.000 | 1.172.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4L 4x2 AT máy dầu - 2022 | 1.065.000.000 | 1.103.000.000 | 1.165.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4L 4x2 MT máy dầu - 2022 | 1.020.000.000 | 2.110.000.000 | 3.200.000.000 |
Toyota Fortuner 2021 | |||
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT Legender máy dầu - 2021 | 1.280.000.000 | 1.339.000.000 | 1.400.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT máy xăng nhập khẩu - 2021 | 1.255.000.000 | 1.255.000.000 | 1.255.000.000 |
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT máy dầu - 2021 | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 | 1.250.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT Legender máy dầu - 2021 | 1.080.000.000 | 1.200.000.000 | 1.368.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT máy xăng nhập khẩu - 2021 | 1.050.000.000 | 1.113.000.000 | 1.150.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT máy dầu - 2021 | 980.000.000 | 1.077.000.000 | 1.185.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu - 2021 | 899.000.000 | 979.000.000 | 1.059.000.000 |
Toyota Fortuner 2020 | |||
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT máy dầu (FaceLift) - 2020 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 | 1.380.000.000 |
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT Legender máy dầu (FaceLift) - 2020 | 1.268.000.000 | 1.268.000.000 | 1.268.000.000 |
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT máy dầu - 2020 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 | 1.199.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT máy xăng nhập khẩu (FaceLift) - 2020 | 1.148.000.000 | 1.148.000.000 | 1.148.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT Legender máy dầu (FaceLift) - 2020 | 1.020.000.000 | 1.107.000.000 | 1.235.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT máy xăng nhập khẩu - 2020 | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT máy xăng nhập khẩu (FaceLift) - 2020 | 980.000.000 | 1.013.000.000 | 1.070.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT TRD máy xăng - 2020 | 950.000.000 | 1.008.000.000 | 1.065.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT máy xăng nhập khẩu - 2020 | 950.000.000 | 950.000.000 | 950.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT máy dầu (FaceLift) - 2020 | 950.000.000 | 1.020.000.000 | 1.185.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu (FaceLift) - 2020 | 905.000.000 | 975.000.000 | 1.020.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT máy dầu - 2020 | 875.000.000 | 992.000.000 | 1.075.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu - 2020 | 865.000.000 | 939.000.000 | 995.000.000 |
Toyota Fortuner 2019 | |||
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT máy dầu - 2019 | 970.000.000 | 1.115.000.000 | 1.198.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT TRD máy xăng - 2019 | 950.000.000 | 963.000.000 | 988.000.000 |
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT máy dầu nhập khẩu - 2019 | 915.000.000 | 1.129.000.000 | 1.300.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT máy xăng nhập khẩu - 2019 | 910.000.000 | 918.000.000 | 925.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu nhập khẩu - 2019 | 869.000.000 | 906.000.000 | 960.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT máy xăng nhập khẩu - 2019 | 868.000.000 | 930.000.000 | 1.035.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT máy dầu - 2019 | 865.000.000 | 944.000.000 | 1.010.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT máy dầu nhập khẩu - 2019 | 848.000.000 | 941.000.000 | 985.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu - 2019 | 830.000.000 | 887.000.000 | 980.000.000 |
Toyota Fortuner 2018 | |||
Toyota Fortuner 2.8V 4x4 AT máy dầu nhập khẩu - 2018 | 939.000.000 | 990.000.000 | 1.150.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT máy dầu nhập khẩu - 2018 | 830.000.000 | 886.000.000 | 990.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu nhập khẩu - 2018 | 800.000.000 | 844.000.000 | 890.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT máy xăng nhập khẩu - 2018 | 795.000.000 | 795.000.000 | 795.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT máy xăng nhập khẩu - 2018 | 760.000.000 | 851.000.000 | 950.000.000 |
Toyota Fortuner 2017 | |||
Toyota Fortuner 2.7V 4x4 AT máy xăng nhập khẩu - 2017 | 780.000.000 | 835.000.000 | 900.000.000 |
Toyota Fortuner 2.7V 4x2 AT máy xăng nhập khẩu - 2017 | 745.000.000 | 807.000.000 | 920.000.000 |
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 MT máy dầu nhập khẩu - 2017 | 700.000.000 | 797.000.000 | 905.000.000 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Fortuner cũ ở trên được tổng hợp từ các tin đăng bán xe trên Bonbanh.com . Quý khách nên đàm phán trực tiếp với người bán xe trên Bonbanh.com để có được mức giá tốt nhất.
(nguồn bonbanh)
tin liên quan
Khách hàng phải chờ tới hơn nửa năm mới được nhận xe Toyota Innova 2023 tại thị trường Indonesia và Ấn Độ
Gợi ý 4 mẫu xe SUV 5 chỗ có giá tầm 500 triệu
Toyota Vios 2023 xuất hiện tại trung tâm đăng kiểm Việt Nam, thiết kế có chút thay đổi
Toyota là thương hiệu xe hơi bán chạy nhất thế giới
Những lưu ý khi chọn mua xe Toyota Innova cũ
Giá lăn bánh xe Toyota Vios mới nhất tháng 01/2023
Với giá bán 1,759 tỷ đồng, Kia Sorento PHEV có gì đặc biệt để thu hút người dùng
Những mẫu xe hứa hẹn bùng nổ khi ra mắt năm 2023: Toyota Vios, Honda CR-V có làm nên chuyện?
Những chính sách rất đáng chú ý áp dụng từ đầu năm 2023 mà người dùng ô tô nên biết
xe mới về
-
Toyota Innova G 2007
215 Triệu
-
Chevrolet Cruze LT 1.6 MT 2015
239 Triệu
-
Kia Morning SX 1.1 MT Sport 2012
159 Triệu
-
Kia Rondo DAT 2016
380 Triệu
-
Hyundai Creta 1.6 AT CRDi 2015
469 Triệu